Chương trình đào tạo cao đẳng điều dưỡng chính quy – Trường Cao đẳng Y Dược Hợp Lực
Ngành đào tạo: Điều dưỡng
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Mã ngành: 6720301
Hình thức đào tạo: Chính quy, tập trung
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Chức danh công nhận sau khi tốt nghiệp: Cử nhân Điều Dưỡng
Thời gian đào tạo toàn khóa: 3 năm
Phương thức đào tạo: Tín chỉ
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÀNH NGHỀ
Điều dưỡng trình độ cao đẳng là ngành nghề về chăm sóc sức khỏe người bệnh, có nhiệm vụ chăm sóc và đáp ứng những nhu cầu cơ bản của người bệnh cả về thể chất và tinh thần, đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
Người làm nghề Điều dưỡng là người đảm nhận việc chăm sóc, kiểm tra tình trạng sức khỏe của người bệnh; trực tiếp theo dõi và hỗ trợ cho bệnh nhân trong suốt quá trình trị liệu. Phạm vi công việc của điều dưỡng khác nhau tùy theo các cơ sở y tế, vị trí việc làm. Tuy nhiên, công việc chủ yếu chung nhất của nghề điều dưỡng là: điều dưỡng tiếp đón, điều dưỡng hành chính, điều dưỡng chăm sóc, điều dưỡng phục hồi chức năng, điều dưỡng dinh dưỡng, điều dưỡng cộng đồng.
Để hành nghề, người điều dưỡng phải có sức khỏe tốt, có ý đức, có đủ kiến thức về chính trị, pháp luật, kiến thức về chuyên môn và kỹ năng giao tiếp đáp ứng với vị trí công việc. Ngoài ra, cần phải thường xuyên học tập để nâng cao trình độ chuyên môn, ngoại ngữ, mở rộng kiến thức xã hội; rèn luyện tính cẩn thận, tôn trọng tính cá biệt của người bệnh.
Khối lượng kiến thức: 3090giờ (tương đương 112 tín chỉ).
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
*Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo của khóa học.
- Số lượng mô đun: 40
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 112 tín chỉ
- Khối lượng các mô đun chung/đại cương: 435 giờ
- Khối lượng các mô đun chuyên môn: 2625 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 757 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 2246 giờ
- Thời gian đào tạo: 3 năm.
*Nội dung chương trình:
Mã MĐ | Tên Mô - đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Thi/ Kiểm tra | ||||
I | Các Mô đun chung | 19 | 435 | 157 | 255 | 23 |
MĐ01 | Chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 |
MĐ02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MĐ03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 05 | 51 | 04 |
MĐ04 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 3 | 75 | 36 | 35 | 04 |
MĐ05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐ06 | Tiếng Anh | 5 | 120 | 42 | 72 | 06 |
II | Các Mô đun chuyên môn | 91 | 2625 | 571 | 1991 | 63 |
II.1 | Các Mô đun cơ sở ngành | 21 | 450 | 169 | 262 | 19 |
MĐ07 | Vật lý đại cương và lý sinh | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ08 | Toán cao cấp – Thống kê y dược | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ09 | Sinh học và Di truyền | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ10 | Hoá học | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MĐ11 | Vi sinh vật – Ký sinh trùng | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ12 | Giải phẫu – Sinh lý | 4 | 90 | 29 | 59 | 2 |
MĐ13 | Sinh lý bệnh-Miễn dịch | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ14 | Dược lý | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ15 | Hoá sinh | 1 | 15 | 14 | 0 | 1 |
MĐ16 | Tiếng Anh chuyên ngành | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
II.2 | Mô đun chuyên ngành | 70 | 2175 | 402 | 1729 | 44 |
MĐ17 | Điều dưỡng cơ sở I | 4 | 90 | 29 | 59 | 2 |
MĐ18 | Điều dưỡng cơ sở II | 4 | 90 | 29 | 59 | 2 |
MĐ19 | Giáo dục sức khỏe-nâng cao sức khỏevà hành vi con người | 1 | 15 | 14 | 0 | 1 |
MĐ20 | Sức khỏe-môi trường và vệ sinh | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ21 | Dinh dưỡng-Tiết chế | 1 | 15 | 14 | 0 | 1 |
MĐ22 | Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ23 | Tổ chức y tế | 1 | 15 | 14 | 0 | 1 |
MĐ24 | Y học cổ truyền | 3 | 90 | 14 | 73 | 3 |
MĐ25 | Phục hồi chức năng | 3 | 90 | 14 | 73 | 3 |
MĐ26 | Chăm sóc người bệnh cấp cứu và hồi sức tích cực | 2 | 60 | 14 | 44 | 2 |
MĐ27 | Chăm sóc người lớn và bệnh nội khoa | 7 | 255 | 29 | 223 | 3 |
MĐ28 | Chăm sóc người lớn và bệnh ngoại khoa | 7 | 255 | 29 | 223 | 3 |
MĐ29 | Chăm sóc sức khỏe trẻ em | 6 | 210 | 29 | 178 | 3 |
MĐ30 | Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình | 6 | 210 | 29 | 178 | 3 |
MĐ31 | Điều dưỡng và kiểm soát nhiễm khuẩn | 3 | 105 | 14 | 89 | 2 |
MĐ32 | Chăm sóc sức khỏe người bệnh cao tuổi | 2 | 60 | 14 | 44 | 2 |
MĐ33 | Điều dưỡng chuyên khoa | 4 | 120 | 29 | 89 | 2 |
MĐ34 | Quản lý điều dưỡng | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ38 | Thực tế cộng đồng | 2 | 90 | 0 | 88 | 2 |
MĐ39 | Thực tập tốt nghiệp | 3 | 135 | 0 | 132 | 3 |
MĐ40 | Ôn và thi tốt nghiệp | 5 | 135 | 45 | 90 | 0 |
III.3 | Mô đun tự chọn (chọn 1 trong 3 môn) | 2 | 30 | 29 | 0 | 1 |
MĐ35 | Thực hành nghiên cứu khoa học | 2 | 30 | 29 | 0 | 1 |
MĐ36 | Chăm sóc sức khỏe cộng đồng | 2 | 30 | 29 | 0 | 1 |
MĐ37 | Giao tiếp và thực hành lâm sàng điều dưỡng | 2 | 30 | 29 | 0 | 1 |
Tổng toàn khóa | 112 | 3090 | 757 | 2246 | 87 |