• slidebg1
  • slidebg1
  • slidebg1
  • slidebg1
  • slidebg1

    H

Chương trình đào tạo cao đẳng điều dưỡng chính quy – Trường Cao đẳng Y Dược Hợp Lực

08:18 08-11-2022

Ngành đào tạo:   Điều dưỡng

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Mã ngành: 6720301

Hình thức đào tạo: Chính quy, tập trung

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương

Chức danh công nhận sau khi tốt nghiệp: Cử nhân Điều Dưỡng

Thời gian đào tạo toàn khóa:  3 năm

Phương thức đào tạo: Tín chỉ

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÀNH NGHỀ

Điều dưỡng trình độ cao đẳng là ngành nghề về chăm sóc sức khỏe người bệnh, có nhiệm vụ chăm sóc và đáp ứng những nhu cầu cơ bản của người bệnh cả về thể chất và tinh thần, đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.

Người làm nghề Điều dưỡng là người đảm nhận việc chăm sóc, kiểm tra tình trạng sức khỏe của người bệnh; trực tiếp theo dõi và hỗ trợ cho bệnh nhân trong suốt quá trình trị liệu. Phạm vi công việc của điều dưỡng khác nhau tùy theo các cơ sở y tế, vị trí việc làm. Tuy nhiên, công việc chủ yếu chung nhất của nghề điều dưỡng là: điều dưỡng tiếp đón, điều dưỡng hành chính, điều dưỡng chăm sóc, điều dưỡng phục hồi chức năng, điều dưỡng dinh dưỡng, điều dưỡng cộng đồng.

Để hành nghề, người điều dưỡng phải có sức khỏe tốt, có ý đức, có đủ kiến thức về chính trị, pháp luật, kiến thức về chuyên môn và kỹ năng giao tiếp đáp ứng với vị trí công việc. Ngoài ra, cần phải thường xuyên học tập để nâng cao trình độ chuyên môn, ngoại ngữ, mở rộng kiến thức xã hội; rèn luyện tính cẩn thận, tôn trọng tính cá biệt của người bệnh.

Khối lượng kiến thức: 3090giờ (tương đương 112 tín chỉ).

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

*Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo của khóa học.

- Số lượng mô đun: 40

- Khối lượng kiến thức toàn khóa học:  112 tín chỉ

- Khối lượng các mô đun chung/đại cương: 435 giờ

- Khối lượng các mô đun chuyên môn: 2625 giờ

- Khối lượng  lý thuyết: 757 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 2246 giờ

- Thời gian đào tạo:  3 năm.

*Nội dung chương trình:

Mã MĐ

Tên Mô - đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Thi/ Kiểm tra

I

Các Mô đun chung

19

435

157

255

23

MĐ01

Chính trị

4

75

41

29

5

MĐ02

Pháp luật

2

30

18

10

2

MĐ03

Giáo dục thể chất

2

60

05

51

04

MĐ04

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

3

75

36

35

04

MĐ05

Tin học

3

75

15

58

2

MĐ06

Tiếng Anh

5

120

42

72

06

II

Các Mô đun chuyên môn

91

2625

571

1991

63

II.1

Các Mô đun cơ sở ngành

21

450

169

262

19

MĐ07

Vật lý đại cương và lý sinh

2

45

14

29

2

MĐ08

Toán cao cấp – Thống kê y dược

2

45

14

29

2

MĐ09

Sinh học và Di truyền

2

45

14

29

2

MĐ10

Hoá học

2

30

28

0

2

MĐ11

Vi sinh vật – Ký sinh trùng

2

45

14

29

2

MĐ12

Giải phẫu – Sinh lý

4

90

29

59

2

MĐ13

Sinh lý bệnh-Miễn dịch

2

45

14

29

2

MĐ14

Dược lý

2

45

14

29

2

MĐ15

Hoá sinh

1

15

14

0

1

MĐ16

Tiếng Anh chuyên ngành

2

45

14

29

2

II.2

Mô đun chuyên ngành

70

2175

402

1729

44

MĐ17

Điều dưỡng cơ sở I

4

90

29

59

2

MĐ18

Điều dưỡng cơ sở II

4

90

29

59

2

MĐ19

Giáo dục sức khỏe-nâng cao sức khỏevà hành vi con người

1

15

14

0

1

MĐ20

Sức khỏe-môi trường và vệ sinh

2

45

14

29

2

MĐ21

Dinh dưỡng-Tiết chế

1

15

14

0

1

MĐ22

Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm

2

45

14

29

2

MĐ23

Tổ chức y tế

1

15

14

0

1

MĐ24

Y học cổ truyền

3

90

14

73

3

MĐ25

Phục hồi chức năng

3

90

14

73

3

MĐ26

Chăm sóc người bệnh cấp cứu và hồi sức tích cực

2

60

14

44

2

MĐ27

Chăm sóc người lớn và bệnh nội khoa

7

255

29

223

3

MĐ28

Chăm sóc người lớn và bệnh ngoại khoa

7

255

29

223

3

MĐ29

Chăm sóc sức khỏe trẻ em

6

210

29

178

3

MĐ30

Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình

6

210

29

178

3

MĐ31

Điều dưỡng và kiểm soát nhiễm khuẩn

3

105

14

89

2

MĐ32

Chăm sóc sức khỏe người bệnh cao tuổi

2

60

14

44

2

MĐ33

Điều dưỡng chuyên khoa

4

120

29

89

2

MĐ34

Quản lý điều dưỡng

2

45

14

29

2

MĐ38

Thực tế cộng đồng

2

90

0

88

2

MĐ39

Thực tập tốt nghiệp

3

135

0

132

3

MĐ40

Ôn và thi tốt nghiệp

5

135

45

90

0

III.3

Mô đun tự chọn (chọn 1 trong 3 môn)

2

30

29

0

1

MĐ35

Thực hành nghiên cứu khoa học

2

30

29

0

1

MĐ36

Chăm sóc sức khỏe cộng đồng

2

30

29

0

1

MĐ37

Giao tiếp và thực hành lâm sàng điều dưỡng

2

30

29

0

1

Tổng toàn khóa

112

3090

757

2246

87


Liên hệ