Chương trình đào tạo y sỹ đa khoa – Trường Cao đẳng Y Dược Hợp Lực
Tên ngành, nghề: Y sỹ đa khoa
Mã ngành, nghề: 5720101
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Chức danh công nhận sau khi tốt nghiệp: Y sỹ
Thời gian đào tạo toàn khóa: 24 tháng
Phương thức đào tạo: Tập trung
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp được thiết kế để đào tạo y sỹ có kiến thức, kỹ năng chuyên môn y học ở trình độ trung cấp, từ đó có cơ sở học thêm chương trình đào tạo chuyên ngành để làm nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ nhân dân; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật, có tinh thần trách nhiệm trước sức khoẻ và tính mạng người bệnh; có đủ sức khoẻ; không ngừng học tập để nâng cao trình độ.
Chương trình khoá học bao gồm các nội dung cơ bản về Chính tri; Tin học; Ngoại ngữ; Giáo dục thể chất; Giáo dục pháp luật; Giáo dục quốc phòng; Giải phẫu - sinh lý; Vi sinh - ký sinh trùng; Dược lý; Dinh dưỡng - VSATTP; Vệ sinh phòng bệnh; Kỹ năng giao tiếp và giáo dục sức khoẻ; Quản lý và tổ chức y tế; Điều dưỡng cơ bản và kỹ thuật điều dưỡng. Các học phần chuyên môn như: Bệnh nội khoa; Bệnh ngoại khoa; Sức khoẻ trẻ em; Sức khoẻ sinh sản; Bệnh truyền nhiễm - xã hội; Bệnh chuyên khoa; Y tế công cộng; Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng. Nội dung phần thực hành, thực tập của các học phần chuyên môn và thực tập tốt nghiệp là rất quan trọng, được bố trí thành những học phần riêng để tập trung chỉ đạo và tổ chức thực hiện rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp cho hiệu quả.
Học xong chương trình này, người học có đủ kiến thức và kỹ năng để trở thành người cán bộ y tế, có khả năng quản lý, khám và điều trị một số bệnh thông thường theo quy định, chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân. Người y sỹ có thể học liên thông lên trình độ Đại học theo các quy định hiện hành của pháp luật.
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
*Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo khóa học:
- Số lượng môn học: 26
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 85 Tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 2190 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 555 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1837 giờ
*Nội dung chương trình:
Mã MH | Tên môn học | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Thi/ Kiểm tra | ||||
I. | Các môn học chung | 12 | 255 | 94 | 148 | 13 |
MĐ01 | Chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MĐ02 | Quốc phòng và An ninh | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MĐ03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MĐ04 | Ngoại Ngữ | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
MĐ05 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MĐ06 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
II. | Các môn học chuyên môn | 73 | 2190 | 461 | 1689 | 45 |
II.1 | Môn học cơ sở ngành | 19 | 375 | 186 | 174 | 15 |
MĐ07 | Giải phẫu - sinh lý | 5 | 105 | 43 | 58 | 4 |
MĐ08 | Vi sinh - ký sinh trùng | 2 | 30 | 29 | 0 | 1 |
MĐ09 | Dược lý | 2 | 30 | 29 | 0 | 1 |
MĐ10 | Dinh dưỡng - VSATTP | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ11 | Điều dưỡng cơ bản - KTĐD | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
MĐ12 | Kỹ năng giao tiếp - GDSK | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ13 | Vệ sinh - phòng bệnh | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ14 | Quản lý tổ chức y tế | 1 | 15 | 14 | 0 | 1 |
II.2 | Môn học chuyên ngành | 54 | 1815 | 275 | 1510 | 30 |
MĐ15 | Bệnh nội khoa | 7 | 225 | 44 | 178 | 3 |
MĐ16 | Bệnh Ngoại khoa | 6 | 210 | 29 | 178 | 3 |
MĐ17 | Sức khỏe trẻ em | 6 | 210 | 29 | 178 | 3 |
MĐ18 | Sức khỏe sinh sản | 6 | 210 | 29 | 178 | 3 |
MĐ19 | Bệnh truyền nhiễm - XH | 5 | 165 | 29 | 134 | 2 |
MĐ20 | Phục hồi chức năng | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ21 | Y học cổ truyền | 4 | 135 | 14 | 118 | 3 |
MĐ22 | Bệnh chuyên khoa | 4 | 120 | 28 | 88 | 4 |
MĐ23 | Y học cộng đồng | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ24 | Thực tập tại cộng đồng | 2 | 90 | 0 | 88 | 2 |
MĐ25 | Thưc tập tốt nghiệp | 5 | 225 | 0 | 222 | 3 |
MĐ26 | Ôn và thi tốt nghiệp | 5 | 135 | 45 | 90 | 0 |
Tổng cộng | 85 | 2445 | 555 | 1837 | 58 |