• slidebg1
  • slidebg1
  • slidebg1
  • slidebg1
  • slidebg1

    H

Chương trình đào tạo cao đẳng liên thông ngành Điều dưỡng – Trường Cao đẳng Y Dược Hợp Lực

09:47 08-11-2022

Ngành đào tạo:   Điều dưỡng

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Mã ngành: 6720301

Hình thức đào tạo: Chính quy, tập trung

Đối tượng tuyển sinh:

+ Người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng ngành, nghề và bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;

+ Người có bằng tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông thì phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng, cao đẳng nghề có nhu cầu học liên thông để có bằng tốt nghiệp cao đẳng thứ hai.

Chức danh công nhận sau khi tốt nghiệp: Cử nhân thực hành Điều Dưỡng

Thời gian đào tạo toàn khóa: 18 tháng

Phương thức đào tạo: Tín chỉ

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÀNH, NGHỀ

Điều dưỡng trình độ cao đẳng là ngành nghề về chăm sóc sức khỏe người bệnh, có nhiệm vụ chăm sóc và đáp ứng những nhu cầu cơ bản của người bệnh cả về thể chất và tinh thần, đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.

Người làm nghề Điều dưỡng là người đảm nhận việc chăm sóc, kiểm tra tình trạng sức khỏe của người bệnh; trực tiếp theo dõi và hỗ trợ cho bệnh nhân trong suốt quá trình trị liệu. Phạm vi công việc của điều dưỡng khác nhau tùy theo các cơ sở y tế, vị trí việc làm. Tuy nhiên, công việc chủ yếu chung nhất của nghề điều dưỡng là: điều dưỡng tiếp đón, điều dưỡng hành chính, điều dưỡng chăm sóc, điều dưỡng phục hồi chức năng, điều dưỡng dinh dưỡng, điều dưỡng cộng đồng.

Để hành nghề, người điều dưỡng phải có sức khỏe tốt, có ý đức, có đủ kiến thức về chính trị, pháp luật, kiến thức về chuyên môn và kỹ năng giao tiếp đáp ứng với vị trí công việc. Ngoài ra, cần phải thường xuyên học tập để nâng cao trình độ chuyên môn, ngoại ngữ, mở rộng kiến thức xã hội; rèn luyện tính cẩn thận, tôn trọng tính cá biệt của người bệnh.

Khối lượng kiến thức: 1922 giờ (tương đương 75 tín chỉ).

Mã MĐ

Tên Mô - đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Thi/ Kiểm tra

I

Các Mô đun chung

11

227

89

125

13

MĐ01

 Giáo dục Chính trị

3

45

26

16

3

MĐ02

Pháp luật

1

17

12

4

1

MĐ03

Giáo dục thể chất

1

30

4

24

2

MĐ04

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

2

45

19

23

3

MĐ05

Tin học

2

45

14

29

2

MĐ06

Tiếng Anh

2

45

14

29

2

II

Các Mô đun chuyên môn

64

1695

478

1158

59

II.1

Các Mô đun cơ sở ngành

18

375

154

204

17

MĐ07

Vật lý đại cương và lý sinh

1

15

14

0

1

MĐ08

Toán cao cấp – Thống kê y dược

1

15

14

0

1

MĐ09

Sinh học và Di truyền

2

45

14

29

2

MĐ10

Hoá học

2

30

28

0

2

MĐ11

Vi sinh vật – Ký sinh trùng

2

45

14

29

2

MĐ12

Giải phẫu – Sinh lý

3

75

14

59

2

MĐ13

Sinh lý bệnh-Miễn dịch

2

45

14

29

2

MĐ14

Dược lý

2

45

14

29

2

MĐ15

Hoá sinh

1

15

14

0

1

MĐ16

Tiếng Anh chuyên ngành

2

45

14

29

2

II.2

Mô đun chuyên ngành

46

1320

324

954

42

MĐ17

Điều dưỡng cơ sở I

2

45

14

29

2

MĐ18

Điều dưỡng cơ sở II

2

45

14

29

2

MĐ19

Giáo dục sức khỏe-nâng cao sức khỏe và hành vi con người

1

15

14

0

1

MĐ20

Sức khỏe-môi trường và vệ sinh

1

15

14

0

1

MĐ21

Dinh dưỡng-Tiết chế

1

15

14

0

1

MĐ22

Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm

1

15

14

0

1

MĐ23

Tổ chức y tế

1

15

14

0

1

MĐ24

Y học cổ truyền

2

45

14

29

2

MĐ25

Phục hồi chức năng

2

45

14

29

2

MĐ26

Chăm sóc người lớn và bệnh nội khoa

4

120

29

88

3

MĐ27

Chăm sóc người lớn và bệnh ngoại khoa

4

120

29

88

3

MĐ28

Chăm sóc người bệnh cấp cứu và hồi sức tích cực

2

60

14

44

2

MĐ29

Chăm sóc sức khỏe trẻ em

3

105

14

88

3

MĐ30

Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình

3

105

14

88

3

MĐ31

Điều dưỡng và kiểm soát nhiễm khuẩn

2

60

14

44

2

MĐ32

Chăm sóc sức khỏe người bệnh cao tuổi

2

60

14

44

2

MĐ33

Điều dưỡng chuyên khoa

2

60

14

44

2

MĐ34

Quản lý điều dưỡng

1

15

14

0

1

MĐ35

Thực tế cộng đồng

2

90

0

88

2

MĐ36

và Thực tập tốt nghiệp

3

135

0

132

3

MĐ37

Ôn và thi tốt nghiệp

5

135

42

90

3

Tổng toàn khóa

75

1922

567

1283

72


Liên hệ