• slidebg1
  • slidebg1
  • slidebg1
  • slidebg1
  • slidebg1

    H

Chương trình đào tạo cao đẳng dược chính quy – Trường Cao đẳng Y Dược Hợp Lực

10:05 07-11-2022

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG DƯỢC

Tên ngành, nghề đào tạo:   Dược

          Mã ngành, nghề: 6720201

          Trình độ đào tạo: Cao đẳng

          Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung

            Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương

          Chức danh công nhận sau khi tốt nghiệp: Cử nhân Dược

          Thời gian đào tạo toàn khóa: 3 năm

          Phương thức đào tạo: Tín chỉ

 Giới thiệu chung về ngành, nghề

Dược trình độ cao đẳng là ngành, nghề liên quan tới thuốc và có ảnh hưởng trực tiếp tới sức khỏe, tính mạng của con người. Các công việc chủ yếu được thực hiện tại các phòng thí nghiệm của các cơ sở đào tạo, nghiên cứu; viện, trung tâm, phòng kiểm nghiệm; các công ty dược, nhà thuốc, quầy thuốc, kho thuốc; bộ phận dược của các cơ sở y tế như bệnh viện các tuyến, trung tâm y tế, trạm y tế, phòng khám chữa bệnh…, đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.

Nghề Dược trình độ cao đẳng gồm 5 lĩnh vực: Đảm bảo và kiểm tra chất lượng thuốc; Sản xuất, pha chế thuốc; Bảo quản thuốc; Quản lý và cung ứng thuốc; Dược bệnh viện tương ứng với 10 vị trí việc làm phổ biến. Mỗi vị trí việc làm có phạm vi công việc và nhiệm vụ đặc thù riêng như:

- Kiểm nghiệm thuốc-mỹ phẩm-thực phẩm: lấy và xử lý mẫu; hủy mẫu kiểm nghiệm; kiểm tra chất lượng mẫu; tổng hợp đánh giá kết quả phân tích và quản lý hoạt động thử nghiệm;

- Đảm bảo chất lượng: giám sát, kiểm tra quá trình sản xuất thuốc, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm theo các qui trình chuẩn;

- Bán lẻ thuốc: kiểm nhập, sắp xếp, bảo quản, tư vấn lựa chọn, hướng dẫn sử dụng và bán thuốc - mỹ phẩm - thực phẩm chức năng - vật tư y tế thông thường-dược liệu, chốt đơn hàng, số lượng hàng hóa đã bán...;

- Chủ quầy thuốc: chọn địa điểm mở quầy, trang thiết bị, các mặt hàng kinh doanh; lựa chọn nhà cung cấp; quyết định đến chiến lược kinh doanh, quản lý kinh tế; quyết định tuyển dụng, tổ chức nhân sự tại quầy thuốc, bán lẻ thuốc-mỹ phẩm - thực phẩm chức năng - vật tư y tế thông thường - dược liệu...;

- Kho dược và vật tư y tế: nhập - xuất, sắp xếp, bảo quản thuốc - mỹ phẩm - thực phẩm chức năng - vật tư y tế; giao hàng, xử lý thuốc bị trả về hoặc thu hồi; thực hiện lao động trong kho, vệ sinh, an toàn kho; kiểm tra, kiểm soát thuốc - mỹ phẩm - thực phẩm chức năng - vật tư y tế thông thường - dược liệu - hóa chất về số lượng, chất lượng và hạn sử dụng…;

- Thủ kho dược và vật tư y tế: ngoài nhiệm vụ của một nhân viên kho, thủ kho thực hiện công việc tổ chức lao động trong kho; quản lý thuốc - mỹ phẩm- thực phẩm chức năng - vật tư y tế thông thường - dược liệu - hóa chất, các loại thiết bị…;

- Marketing - giới thiệu thuốc: phát triển thị trường, giới thiệu, bán sản phẩm của doanh nghiệp dược tới cán bộ y tế của cơ sở khám chữa bệnh, nhà thuốc, quầy thuốc…;

- Công tác dược tại cơ sở y tế: lập dự trù, kiểm nhập, sắp xếp, bảo quản, cấp phát thuốc – hóa chất - vật tư y tế - dược liệu ; kiểm kê kho; theo dõi, thống kê, báo cáo số liệu thuốc – hóa chất - vật tư y tế - dược liệu; pha chế và kiểm tra chất lượng thuốc; nghiệp vụ dược; bán lẻ thuốc - mỹ phẩm-thực phẩm chức năng - vật tư y tế thông thường - dược liệu tại nhà thuốc bệnh viện.

Điều kiện làm việc của nghề thường xuyên tiếp xúc với hóa chất, nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm thuốc - mỹ phẩm-thực phẩm chức năng - vật tư y tế thông thường - dược liệu, sử dụng, vận hành thiết bị máy móc có độ chính xác cao đòi hỏi người làm nghề dược luôn phải tỷ mỷ, chính xác, thận trọng, thái độ trung thực và tuân thủ đạo đức nghề nghiệp. Đối với công việc thuộc lĩnh vực kinh doanh, thường xuyên tiếp xúc với khách hàng là cán bộ y tế, bệnh nhân đòi hỏi người làm nghề ngoài việc nắm chắc kiến thức về thuốc, còn phải rèn luyện tác phong thận trọng, chính xác, khả năng giao tiếp khéo léo, thuyết trình chuyên nghiệp.

Khối lượng kiến thức: 2.835 giờ (tương đương 112 tín chỉ).

 

Mã MĐ

Tên mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Thi/ Kiểm tra

I

Các mô đun chung

19

435

157

255

23

MĐ01

Chính trị

4

75

41

29

5

MĐ02

Pháp luật

2

30

18

10

2

MĐ03

Giáo dục thể chất

2

60

05

51

4

MĐ04

Giáo dục quốc phòng và an ninh

3

75

36

35

4

MĐ05

Tin học

3

75

15

58

2

MĐ06

Ngoại ngữ

5

120

42

72

6

II

Các mô đun chuyên môn

93

2400

587

1755

58

II.1

Các mô đun cơ sở ngành

22

495

155

320

20

MĐ07

Vật lý đại cương

2

45

14

29

2

MĐ08

Toán cao cấp - Thống kê y dược

2

45

14

29

2

MĐ09

Sinh học và Di truyền

2

45

14

29

2

MĐ10

Hoá học đại cương - vô cơ

2

45

14

29

2

MĐ11

Vi sinh - Ký sinh trùng

2

45

14

29

2

MĐ12

Giải phẫu - Sinh lý

3

60

29

29

2

MĐ13

Hoá hữu cơ

2

45

14

29

2

MĐ14

Hóa phân tích

3

75

14

59

2

MĐ15

Hoá sinh

2

45

14

29

2

MĐ16

Tiếng anh chuyên ngành dược

2

45

14

29

2

II.2

Mô đun chuyên ngành

69

1815

418

1360

37

MĐ17

Thực vật dược - Đọc và viết tên thuốc

4

90

29

58

3

MĐ18

Bệnh học

4

120

29

89

2

MĐ19

Hóa dược

4

90

28

58

4

MĐ20

Dược liệu

5

120

28

88

4

MĐ21

Dược lý 1

4

90

29

58

3

MĐ22

Dược lý 2

4

90

29

58

3

MĐ23

Bào chế 1

4

90

29

59

2

MĐ24

Bào chế 2

4

90

29

59

2

MĐ25

Kiểm nghiệm

4

90

29

59

2

MĐ26

Quản lý tồn trữ thuốc

2

45

14

29

2

MĐ27

Dược lâm sàng

4

120

29

89

2

MĐ28

Kinh tế dược

3

75

14

59

2

MĐ29

Đảm bảo chất lượng thuốc

2

45

14

29

2

MĐ30

Pháp chế dược - Tổ chức quản lý dược

4

90

29

59

2

MĐ31

Dược học cổ truyền

5

120

29

89

2

MĐ32

Thực tế ngành và Thực tập tốt nghiệp

8

360

0

360

0

II.3

Mô đun tự chọn (chọn 1 trong 3 môn)

2

30

29

0

1

MĐ33

Kỹ năng giao tiếp và tư vấn dược

2

30

29

0

1

MĐ34

Maketting dược

2

30

29

0

1

MĐ35

Quản trị - Kinh doanh dược

2

30

29

0

1

II.4

Thi Tốt nghiệp

4

150

15

150

0

MĐ36

Ôn và thi tốt nghiệp

4

150

15

150

0

Tổng toàn khóa

112

3060

789

2189

82


Liên hệ